BẢNG BÁO GIÁ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HÀ NỘI – TPHCM UPDATE 2024
Gửi quý khách” GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP tại Hà Nội và TPHCM ” Cho CT Nhà Dân, Nhà Phố, Nhà Phân Lô, Liền Kề, Nhà Trong ngõ hẻm, Nhà kẹp khe… Thi công phương pháp ép thủy Lực Neo, Tải, Robot cho loại cọc BTCT 200×200, 250×250, 300×300 và Cọc Ly Tâm D300 và D350 , D400
BẢNG BÁO GIÁ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HÀ NỘI – TPHCM UPDATE 2024
1/ Vì Sao nền móng cần thi công ép cọc bê tông?
2/ Quy trình và biện pháp thi công ép cọc bê tông cốt thép
3/ Cấu tạo và Sức Chịu Tải Cọc bê tông Cốt thép 200X200 và 250X250 và 300X300
4/ Bảng báo giá cọc bê tông cốt thép đúc sẵn tại Xưởng Thăng Long
5/ Bảng báo giá Nhân công ép cọc Nhà Dân và Dự án thi công máy Neo, Robot, Tải
6/ Bảng Báo giá Cọc Ly Tâm Đức Sẵn Tại Xưởng
7/ Bảng Báo giá Thi công Cừ U200 và Cừ Laren IV
—————————————————————————————————————–
1/ Vì Sao nền móng cần thi công ép cọc bê tông?
Với xu hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa trong cuộc cách mạng 4.0 thì việc nhu cầu nhà ở nhu cầu giao thông nhu cầu ăn uống … nhu cầu sử dụng công nghệ nhất là những thành thị lớn trong đó có Hà Nội và TPHCM là 2 Trung tâm sầm uốt nhất Việt Nam vì thế mà nhu cầu xây dựng và nhà ở ngày càng tăng cao chóng mặt vì thế mà các tòa nhà văn phòng khách sạn, chung cư và các dự án biệt thự mọc lên như nấm ở những khu giãn dân…
Với xu hướng phát triển mạnh như hiện nay ở các thành phố lớn việc xây những nhà có tải trọng lớn đồng nghĩa với nền móng phải tốt và chắc chắn bởi vậy cọc bê tông là phương pháp hữu hiệu với chi phí và giá thành rẻ đẩm bảo được chất lượng móng có thể đảm bảo thi công những công trình có tải trọng lớn.
Vì thế biện pháp sử dụng cọc bê tông cốt thép cho nền móng là biện pháp tối ưu giảm chi phí và giá thành so với biện pháp khác đảm bảo chắc chắn cho ngồi nhà của bạn giúp gia cố móng được chắn chắn và an toàn không bị nghiêng hay nứt lẻ quá trình xây dựng.
2/ Quy trình và biện pháp thi công ép cọc bê tông cốt thép
Cọc bê tông cốt thép đúc sẵn hiện nay trên thị trường dùng cho nhà dân có 2 loại cọc chủ yếu là loại cọc 200×200 và loại cọc 250×250 ngoài ra các loại cọc to như 300×300 và 350×350 và 400×400 chủ yếu cho các dự án cầu đường và tòa nhà cao tầng như bệnh viện, trường học….Vậy quy trình biện pháp thi công ép cọc bê tông cốt thép nay COCTHANGLONG.VN giới thiệu cho quý khách trình tự khi ép cọc bê tông cho công trình nhà dân và dự án.
Thi công máy Neo Tải trọng bằng khoan Neo
Bước 1: Chuẩn bị trang thiết bị máy móc và mặt bằng thi công
Bước đầu tiên là bước quan trọng nhất vì thế trước khi thi công chúng ta chú ý 2 vấn đề là trang thiết bị máy móc và mặt bằng thi công. Chuẩn bị máy móc như nước, dầu mỡ làm sao khi thi công không bị hỏng hóc, Mặt bằng thi công bằng phẳng không vướng móng trong trường hợp múc sâu thì mặt bằng đổ cát từ 20 đến 30 phân cát.
Bước 2: Tiến hành tập kết máy móc và cọc tới chân công trình
Ở bước này chúng ta cần đưa máy móc tập kết tại công trình làm sao cho để máy móc gọn gàng đúng vị trí để dễ dàng thi công. Ngoài ra cọc tập kết sao cho hợp lý khi thi công máy cẩu có thể dễ dàng gắp cọc cho vào cẩu.
Bước 3: Tiến hành đo đạc vị trí tim cọc và khoan Neo
Để thi công cọc chính xác đảm bảo đài móng thì ông thợ xây và thợ thi công ép cọc kết hợp nhau đo đạc vị trí ép cọc đánh dấu lên tường or cắm cây sắt rồi từ đó thợ ép cọc dựa vào đó để khoan Neo sao cho kê dầm giàn hợp lý để ép được cọc.
Bước 4: Tiến hành kê đầm giàn và thi công ép cọc thử và đại trà
Sau khi đo đạc và khoan Neo theo đúng bản thiết kế thì chúng ta tiến hành ép thử tim cọc đầu tiên. Trong quá trình ép người thợ chỉnh cọc sao cho cọc luôn luôn phương thẳng đứng không để cọc bị xiên sẹo tiếp hành ép đến khi đủ tấn đủ tải thì dừng rồi tiến hành di chuyển dầm giàn tới vị trí cọc tiếp theo để tiến hành ép cọc đại trà.
Bước 5: Nghiệm thu và hoàn tất công trình
Bước này 2 bên nghiệm thu chốt lại khối lượng và chất lượng cọc đúng như trong thiết kế và từ đó dựa vào đó thanh toán và kết toán hoàn toàn công trình.
3/ Cấu tạo và Sức Chịu Tải Cọc bê tông Cốt thép 200X200 và 250X250 và 300X300
Loại Cọc BTCT 200X200 | Loại Cọc BTCT 250X250 | Loại Cọc BTCT 300X300 |
Chiều dài cọc: 3,4,5,6 mdLoại thép: phi 14 và phi 16Chất lượng cọc: Mác 250Lực ép đầu cọc: 40 tấn đến 50 tấnChịu tải từ: 20 tấn đến 25 tấnChủ yếu dùng công trình nhà dân | Chiều dài cọc: 3,4,5,6,7 mdLoại thép: phi 14 và phi 16 phi 18Chất lượng cọc: Mác 250Lực ép đầu cọc: 60 tấn đến 90 tấnChịu tải từ: 30 tấn đến 45 tấnChủ yếu dùng công trình nhà dân và dự án | Chiều dài cọc: 3,4,5,6,7,8,9 mdLoại thép: phi 16 và phi 18, phi 20Chất lượng cọc: Mác 300Lực ép đầu cọc: 120 tấn đến 150 tấnChịu tải từ: 60 tấn đến 75 tấnChủ yếu dự án và cầu đường |
4/ Bảng báo giá cọc bê tông cốt thép đúc sẵn tại Xưởng Thăng Long
Stt | LOẠI CỌC BTCT ĐÚC SẴN | MÁC BT | CHIỀU DÀI CỌC/MD | ĐƠN GIÁ/VNĐ |
1 | Cọc BTCT 200X200 – Đa Hội | 200 | 3,4,5,6 | 110.000-120.000 |
2 | Cọc BTCT 200X200 – Nhà Máy phi 14 | 250 | 3,4,5,6 | 140.000-145.000 |
3 | Cọc BTCT 250X250 – Nhà Máy phi 14 | 250 | 3,4,5,6,7,8 | 170.000-180.000 |
4 | Cọc BTCT 250X250 – Đa Hội phi 16 | 250 | 3,4,5,6,7,8 | 170.000-180.000 |
5 | Cọc BTCT 250X250 – Nhà Máy 16 | 250 | 3,4,5,6,7,8 | 200.000-210.000 |
6 | Cọc BTCT 300X300 – Nhà Máy phi 16 | 250 | 4,5,6,7,8,9 | 250.000-260.000 |
7 | Cọc BTCT 300X300 – Nhà Máy phi 18 | 250 | 4,5,6,7,8,9 | 300.000-310.000 |
8 | Cọc BTCT 350X350 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
9 | Cọc BTCT 400X400 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chú ý:
a/ Thép Nhà máy bao gồm: Việt úc, Hòa phát, Việt Đức, Thái Nguyên
b/ Báo giá có vận chuyển trong nội thành Hà Nội
c/ Giá chưa bao gồm VAT
Xưởng sản xuất cọc bê tông Thăng Long
5/ Bảng báo giá Nhân công ép cọc Nhà Dân và Dự án thi công máy Neo, Robot, Tải
NHÂN CÔNG THI CÔNG MÁY NEO | NHÂN CÔNG THI CÔNG MÁY TẢI, ROBOT |
TH1: Khối lượng ép cọc thực tế > 300mdNhân công: 40.000-50.000 /mdTH2: Khối lượng ép cọc thực tế <= 300mdNhân công: 12.000.000 vnđ – 15.000.000 vnđ | TH1: Khối lượng ép cọc thực tế > 1.000mdNhân công: 50.000-60.000 /mdTH2: Khối lượng ép cọc thực tế <= 1.000mdNhân công: 70.000.000 vnđ – 90.000.000 vnđ |
6/ Bảng Báo giá Cọc Ly Tâm Đúc Sẵn Tại Xưởng
Stt | HẠNG MỤC CỌC LY TÂM ĐÚC SẴN | CHIỀU DÀI CỌC/MD | MÁC CỌC | ĐƠN GIÁ/VNĐ |
1 | Cọc ly Tâm Đúc Sẵn D300 | 6 đến 12 m | #600,#800 | 200.000-210.000 |
2 | Cọc ly Tâm Đúc Sẵn D350 | 6 đến 12 m | #600,#800 | 240.000-250.000 |
3 | Cọc ly Tâm Đúc Sẵn D400 | 6 đến 12 m | #600,#800 | 330.000-340.000 |
4 | Cọc ly Tâm Đúc Sẵn D500 | 6 đến 12 m | #600,#800 | 450.000-470.000 |
5 | Cọc ly Tâm Đúc Sẵn D600 | 6 đến 12 m | #600,#800 | 550.000-570.000 |
7/ Bảng Báo giá Thi công Cừ U200 và Cừ Laren IV
a/ Báo giá thi công Cừ U200, C200:
Stt | HẠNG MỤC THI CÔNG CỪ U200, C200 | ĐVT | ĐƠN GIÁ/VNĐ |
1 | Nhân công ép cừ U200, C200 | m | 30.000-40.000 |
2 | Nhân công nhổ cừ U200, C200 | m | 30.000-40.000 |
3 | Giá sắt cừ U200, C200 | kg | 17.000-18.000 |
4 | Thuê Cừ đúc U200, C200 | m/tháng | 22.000-25.000 |
5 | Vận Chuyển Cừ theo chuyến | Chuyến | 1tr2 |
b/ Báo giá thi công Cừ Larsen IV:
Stt | HẠNG MỤC THI CÔNG CỪ LARSEN IV | ĐVT | ĐƠN GIÁ/VNĐ |
1 | Nhân công ép cừ Larsen IV | m | 40.000-45.000 |
2 | Nhân công nhổ cừ Larsen IV | m | 40.000-45.000 |
3 | Thuê Cừ Larsen IV | m/ngày | 1.200-1.500 |
4 | Vận Chuyển Cừ Larsen IV | Cây | 140.000-160.000 |
5 | Vận Chuyển máy Móc | Chuyến | Liên hệ |
Qúy khách hàng có nhu cầu hoặc thắc mắc chưa hiểu rõ về báo giá cụ thể cho từng hạng mục công trình thì liên hệ SĐT CÔNG TY ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG Chúng tôi để được tư vấn cụ thể cho từng hạng mục để được báo giá chính xác.
Mọi thắc mắc và yêu cầu quý khách hàng phản hồi thông tin sau đây:
WEBSITE: http://cocthanglong.vn/
HOTLINE: 097.193.8146
EMAIL: giaepcocbetongthanglong@gmail.com
CS1: Liên Mạc – Từ Liêm – Hà Nội
CS2: Hải Bối – Đông Anh – Hà Nội
CS3: Nguyễn Khoái – Thanh Trì – Hà Nội
CS4: Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
CS5: Đại Lộ Thăng Long – Thạch Thất – Hà Nội
CS6: Ngã Ba Hòa Lạc- Thạch Thất – Hà Nội
CS7: Cầu Phùng – Đan Phượng – Hà Nội
CS8: Ngã Tư Trôi – Hoài Đức – Hà Nội
CS9: Đê Tả Sông Hồng – Mê Linh – Hà Nội